Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x-1+8x^{2}=0
Thêm 8x^{2} vào cả hai vế.
8x^{2}+2x-1=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=2 ab=8\left(-1\right)=-8
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 8x^{2}+ax+bx-1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,8 -2,4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -8.
-1+8=7 -2+4=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 2.
\left(8x^{2}-2x\right)+\left(4x-1\right)
Viết lại 8x^{2}+2x-1 dưới dạng \left(8x^{2}-2x\right)+\left(4x-1\right).
2x\left(4x-1\right)+4x-1
Phân tích 2x thành thừa số trong 8x^{2}-2x.
\left(4x-1\right)\left(2x+1\right)
Phân tích số hạng chung 4x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{1}{4} x=-\frac{1}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 4x-1=0 và 2x+1=0.
2x-1+8x^{2}=0
Thêm 8x^{2} vào cả hai vế.
8x^{2}+2x-1=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\times 8\left(-1\right)}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, 2 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\times 8\left(-1\right)}}{2\times 8}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4-32\left(-1\right)}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-2±\sqrt{4+32}}{2\times 8}
Nhân -32 với -1.
x=\frac{-2±\sqrt{36}}{2\times 8}
Cộng 4 vào 32.
x=\frac{-2±6}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của 36.
x=\frac{-2±6}{16}
Nhân 2 với 8.
x=\frac{4}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±6}{16} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 6.
x=\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{4}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=-\frac{8}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±6}{16} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi -2.
x=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-8}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x=\frac{1}{4} x=-\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2x-1+8x^{2}=0
Thêm 8x^{2} vào cả hai vế.
2x+8x^{2}=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
8x^{2}+2x=1
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{8x^{2}+2x}{8}=\frac{1}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x^{2}+\frac{2}{8}x=\frac{1}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x^{2}+\frac{1}{4}x=\frac{1}{8}
Rút gọn phân số \frac{2}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\left(\frac{1}{8}\right)^{2}=\frac{1}{8}+\left(\frac{1}{8}\right)^{2}
Chia \frac{1}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64}=\frac{1}{8}+\frac{1}{64}
Bình phương \frac{1}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64}=\frac{9}{64}
Cộng \frac{1}{8} với \frac{1}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{8}\right)^{2}=\frac{9}{64}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{8}=\frac{3}{8} x+\frac{1}{8}=-\frac{3}{8}
Rút gọn.
x=\frac{1}{4} x=-\frac{1}{2}
Trừ \frac{1}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.