Tìm x
x=-3
x=\frac{1}{2}=0,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
2 x - \frac { 9 } { x + 4 } = \frac { 3 x - 6 } { x + 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x\left(x+4\right)-9=3x-6
Biến x không thể bằng -4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+4.
2x^{2}+8x-9=3x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+4.
2x^{2}+8x-9-3x=-6
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
2x^{2}+5x-9=-6
Kết hợp 8x và -3x để có được 5x.
2x^{2}+5x-9+6=0
Thêm 6 vào cả hai vế.
2x^{2}+5x-3=0
Cộng -9 với 6 để có được -3.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\times 2\left(-3\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 5 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4\times 2\left(-3\right)}}{2\times 2}
Bình phương 5.
x=\frac{-5±\sqrt{25-8\left(-3\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-5±\sqrt{25+24}}{2\times 2}
Nhân -8 với -3.
x=\frac{-5±\sqrt{49}}{2\times 2}
Cộng 25 vào 24.
x=\frac{-5±7}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 49.
x=\frac{-5±7}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{2}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±7}{4} khi ± là số dương. Cộng -5 vào 7.
x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{12}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±7}{4} khi ± là số âm. Trừ 7 khỏi -5.
x=-3
Chia -12 cho 4.
x=\frac{1}{2} x=-3
Hiện phương trình đã được giải.
2x\left(x+4\right)-9=3x-6
Biến x không thể bằng -4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+4.
2x^{2}+8x-9=3x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+4.
2x^{2}+8x-9-3x=-6
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
2x^{2}+5x-9=-6
Kết hợp 8x và -3x để có được 5x.
2x^{2}+5x=-6+9
Thêm 9 vào cả hai vế.
2x^{2}+5x=3
Cộng -6 với 9 để có được 3.
\frac{2x^{2}+5x}{2}=\frac{3}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{5}{2}x=\frac{3}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\left(\frac{5}{4}\right)^{2}=\frac{3}{2}+\left(\frac{5}{4}\right)^{2}
Chia \frac{5}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=\frac{3}{2}+\frac{25}{16}
Bình phương \frac{5}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=\frac{49}{16}
Cộng \frac{3}{2} với \frac{25}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{5}{4}\right)^{2}=\frac{49}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{4}=\frac{7}{4} x+\frac{5}{4}=-\frac{7}{4}
Rút gọn.
x=\frac{1}{2} x=-3
Trừ \frac{5}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}