Tìm x
x=\frac{\sqrt{5}+1}{4}\approx 0,809016994
x=\frac{1-\sqrt{5}}{4}\approx -0,309016994
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-x=\frac{1}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
2x^{2}-x-\frac{1}{2}=\frac{1}{2}-\frac{1}{2}
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-x-\frac{1}{2}=0
Trừ \frac{1}{2} cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\times 2\left(-\frac{1}{2}\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -1 vào b và -\frac{1}{2} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-8\left(-\frac{1}{2}\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+4}}{2\times 2}
Nhân -8 với -\frac{1}{2}.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{5}}{2\times 2}
Cộng 1 vào 4.
x=\frac{1±\sqrt{5}}{2\times 2}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{1±\sqrt{5}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{\sqrt{5}+1}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±\sqrt{5}}{4} khi ± là số dương. Cộng 1 vào \sqrt{5}.
x=\frac{1-\sqrt{5}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±\sqrt{5}}{4} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{5} khỏi 1.
x=\frac{\sqrt{5}+1}{4} x=\frac{1-\sqrt{5}}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-x=\frac{1}{2}
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{2x^{2}-x}{2}=\frac{\frac{1}{2}}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}-\frac{1}{2}x=\frac{\frac{1}{2}}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-\frac{1}{2}x=\frac{1}{4}
Chia \frac{1}{2} cho 2.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{1}{4}+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{1}{4}+\frac{1}{16}
Bình phương -\frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{5}{16}
Cộng \frac{1}{4} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{5}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{5}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{5}}{4} x-\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{5}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{5}+1}{4} x=\frac{1-\sqrt{5}}{4}
Cộng \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}