Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-9 ab=2\left(-35\right)=-70
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2x^{2}+ax+bx-35. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-70 2,-35 5,-14 7,-10
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -70.
1-70=-69 2-35=-33 5-14=-9 7-10=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-14 b=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng -9.
\left(2x^{2}-14x\right)+\left(5x-35\right)
Viết lại 2x^{2}-9x-35 dưới dạng \left(2x^{2}-14x\right)+\left(5x-35\right).
2x\left(x-7\right)+5\left(x-7\right)
Phân tích 2x trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(x-7\right)\left(2x+5\right)
Phân tích số hạng chung x-7 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=7 x=-\frac{5}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-7=0 và 2x+5=0.
2x^{2}-9x-35=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{\left(-9\right)^{2}-4\times 2\left(-35\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -9 vào b và -35 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81-4\times 2\left(-35\right)}}{2\times 2}
Bình phương -9.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81-8\left(-35\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81+280}}{2\times 2}
Nhân -8 với -35.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{361}}{2\times 2}
Cộng 81 vào 280.
x=\frac{-\left(-9\right)±19}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 361.
x=\frac{9±19}{2\times 2}
Số đối của số -9 là 9.
x=\frac{9±19}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{28}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{9±19}{4} khi ± là số dương. Cộng 9 vào 19.
x=7
Chia 28 cho 4.
x=-\frac{10}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{9±19}{4} khi ± là số âm. Trừ 19 khỏi 9.
x=-\frac{5}{2}
Rút gọn phân số \frac{-10}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=7 x=-\frac{5}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-9x-35=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-9x-35-\left(-35\right)=-\left(-35\right)
Cộng 35 vào cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-9x=-\left(-35\right)
Trừ -35 cho chính nó ta có 0.
2x^{2}-9x=35
Trừ -35 khỏi 0.
\frac{2x^{2}-9x}{2}=\frac{35}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}-\frac{9}{2}x=\frac{35}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-\frac{9}{2}x+\left(-\frac{9}{4}\right)^{2}=\frac{35}{2}+\left(-\frac{9}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{9}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{9}{2}x+\frac{81}{16}=\frac{35}{2}+\frac{81}{16}
Bình phương -\frac{9}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{9}{2}x+\frac{81}{16}=\frac{361}{16}
Cộng \frac{35}{2} với \frac{81}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{9}{4}\right)^{2}=\frac{361}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{9}{2}x+\frac{81}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{361}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{4}=\frac{19}{4} x-\frac{9}{4}=-\frac{19}{4}
Rút gọn.
x=7 x=-\frac{5}{2}
Cộng \frac{9}{4} vào cả hai vế của phương trình.