Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}-9x+36=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{\left(-9\right)^{2}-4\times 2\times 36}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -9 vào b và 36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81-4\times 2\times 36}}{2\times 2}
Bình phương -9.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81-8\times 36}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{81-288}}{2\times 2}
Nhân -8 với 36.
x=\frac{-\left(-9\right)±\sqrt{-207}}{2\times 2}
Cộng 81 vào -288.
x=\frac{-\left(-9\right)±3\sqrt{23}i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -207.
x=\frac{9±3\sqrt{23}i}{2\times 2}
Số đối của số -9 là 9.
x=\frac{9±3\sqrt{23}i}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{9+3\sqrt{23}i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{9±3\sqrt{23}i}{4} khi ± là số dương. Cộng 9 vào 3i\sqrt{23}.
x=\frac{-3\sqrt{23}i+9}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{9±3\sqrt{23}i}{4} khi ± là số âm. Trừ 3i\sqrt{23} khỏi 9.
x=\frac{9+3\sqrt{23}i}{4} x=\frac{-3\sqrt{23}i+9}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-9x+36=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-9x+36-36=-36
Trừ 36 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-9x=-36
Trừ 36 cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}-9x}{2}=-\frac{36}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}-\frac{9}{2}x=-\frac{36}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-\frac{9}{2}x=-18
Chia -36 cho 2.
x^{2}-\frac{9}{2}x+\left(-\frac{9}{4}\right)^{2}=-18+\left(-\frac{9}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{9}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{9}{2}x+\frac{81}{16}=-18+\frac{81}{16}
Bình phương -\frac{9}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{9}{2}x+\frac{81}{16}=-\frac{207}{16}
Cộng -18 vào \frac{81}{16}.
\left(x-\frac{9}{4}\right)^{2}=-\frac{207}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{9}{2}x+\frac{81}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{4}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{207}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{4}=\frac{3\sqrt{23}i}{4} x-\frac{9}{4}=-\frac{3\sqrt{23}i}{4}
Rút gọn.
x=\frac{9+3\sqrt{23}i}{4} x=\frac{-3\sqrt{23}i+9}{4}
Cộng \frac{9}{4} vào cả hai vế của phương trình.