Tìm x
x=20\sqrt{3895}+1250\approx 2498,19870213
x=1250-20\sqrt{3895}\approx 1,80129787
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-5000x+9000=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-5000\right)±\sqrt{\left(-5000\right)^{2}-4\times 2\times 9000}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -5000 vào b và 9000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5000\right)±\sqrt{25000000-4\times 2\times 9000}}{2\times 2}
Bình phương -5000.
x=\frac{-\left(-5000\right)±\sqrt{25000000-8\times 9000}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-5000\right)±\sqrt{25000000-72000}}{2\times 2}
Nhân -8 với 9000.
x=\frac{-\left(-5000\right)±\sqrt{24928000}}{2\times 2}
Cộng 25000000 vào -72000.
x=\frac{-\left(-5000\right)±80\sqrt{3895}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 24928000.
x=\frac{5000±80\sqrt{3895}}{2\times 2}
Số đối của số -5000 là 5000.
x=\frac{5000±80\sqrt{3895}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{80\sqrt{3895}+5000}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5000±80\sqrt{3895}}{4} khi ± là số dương. Cộng 5000 vào 80\sqrt{3895}.
x=20\sqrt{3895}+1250
Chia 5000+80\sqrt{3895} cho 4.
x=\frac{5000-80\sqrt{3895}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5000±80\sqrt{3895}}{4} khi ± là số âm. Trừ 80\sqrt{3895} khỏi 5000.
x=1250-20\sqrt{3895}
Chia 5000-80\sqrt{3895} cho 4.
x=20\sqrt{3895}+1250 x=1250-20\sqrt{3895}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-5000x+9000=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-5000x+9000-9000=-9000
Trừ 9000 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-5000x=-9000
Trừ 9000 cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}-5000x}{2}=-\frac{9000}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{5000}{2}\right)x=-\frac{9000}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-2500x=-\frac{9000}{2}
Chia -5000 cho 2.
x^{2}-2500x=-4500
Chia -9000 cho 2.
x^{2}-2500x+\left(-1250\right)^{2}=-4500+\left(-1250\right)^{2}
Chia -2500, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1250. Sau đó, cộng bình phương của -1250 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2500x+1562500=-4500+1562500
Bình phương -1250.
x^{2}-2500x+1562500=1558000
Cộng -4500 vào 1562500.
\left(x-1250\right)^{2}=1558000
Phân tích x^{2}-2500x+1562500 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1250\right)^{2}}=\sqrt{1558000}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1250=20\sqrt{3895} x-1250=-20\sqrt{3895}
Rút gọn.
x=20\sqrt{3895}+1250 x=1250-20\sqrt{3895}
Cộng 1250 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}