Tìm x
x=3
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
2 x ^ { 2 } - 5 x + 2 x \sqrt { x ^ { 2 } - 5 x + 6 } = 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x\sqrt{x^{2}-5x+6}=3-\left(2x^{2}-5x\right)
Trừ 2x^{2}-5x khỏi cả hai vế của phương trình.
2x\sqrt{x^{2}-5x+6}=3-2x^{2}+5x
Để tìm số đối của 2x^{2}-5x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(2x\sqrt{x^{2}-5x+6}\right)^{2}=\left(3-2x^{2}+5x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2^{2}x^{2}\left(\sqrt{x^{2}-5x+6}\right)^{2}=\left(3-2x^{2}+5x\right)^{2}
Khai triển \left(2x\sqrt{x^{2}-5x+6}\right)^{2}.
4x^{2}\left(\sqrt{x^{2}-5x+6}\right)^{2}=\left(3-2x^{2}+5x\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}\left(x^{2}-5x+6\right)=\left(3-2x^{2}+5x\right)^{2}
Tính \sqrt{x^{2}-5x+6} mũ 2 và ta có x^{2}-5x+6.
4x^{4}-20x^{3}+24x^{2}=\left(3-2x^{2}+5x\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x^{2} với x^{2}-5x+6.
4x^{4}-20x^{3}+24x^{2}=4x^{4}-20x^{3}+13x^{2}+30x+9
Bình phương 3-2x^{2}+5x.
4x^{4}-20x^{3}+24x^{2}-4x^{4}=-20x^{3}+13x^{2}+30x+9
Trừ 4x^{4} khỏi cả hai vế.
-20x^{3}+24x^{2}=-20x^{3}+13x^{2}+30x+9
Kết hợp 4x^{4} và -4x^{4} để có được 0.
-20x^{3}+24x^{2}+20x^{3}=13x^{2}+30x+9
Thêm 20x^{3} vào cả hai vế.
24x^{2}=13x^{2}+30x+9
Kết hợp -20x^{3} và 20x^{3} để có được 0.
24x^{2}-13x^{2}=30x+9
Trừ 13x^{2} khỏi cả hai vế.
11x^{2}=30x+9
Kết hợp 24x^{2} và -13x^{2} để có được 11x^{2}.
11x^{2}-30x=9
Trừ 30x khỏi cả hai vế.
11x^{2}-30x-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
a+b=-30 ab=11\left(-9\right)=-99
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 11x^{2}+ax+bx-9. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-99 3,-33 9,-11
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -99.
1-99=-98 3-33=-30 9-11=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-33 b=3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -30.
\left(11x^{2}-33x\right)+\left(3x-9\right)
Viết lại 11x^{2}-30x-9 dưới dạng \left(11x^{2}-33x\right)+\left(3x-9\right).
11x\left(x-3\right)+3\left(x-3\right)
Phân tích 11x trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(x-3\right)\left(11x+3\right)
Phân tích số hạng chung x-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=3 x=-\frac{3}{11}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-3=0 và 11x+3=0.
2\times 3^{2}-5\times 3+2\times 3\sqrt{3^{2}-5\times 3+6}=3
Thay x bằng 3 trong phương trình 2x^{2}-5x+2x\sqrt{x^{2}-5x+6}=3.
3=3
Rút gọn. Giá trị x=3 thỏa mãn phương trình.
2\left(-\frac{3}{11}\right)^{2}-5\left(-\frac{3}{11}\right)+2\left(-\frac{3}{11}\right)\sqrt{\left(-\frac{3}{11}\right)^{2}-5\left(-\frac{3}{11}\right)+6}=3
Thay x bằng -\frac{3}{11} trong phương trình 2x^{2}-5x+2x\sqrt{x^{2}-5x+6}=3.
\frac{3}{121}=3
Rút gọn. Giá trị x=-\frac{3}{11} không thỏa mãn phương trình.
x=3
Phương trình 2x\sqrt{x^{2}-5x+6}=3+5x-2x^{2} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}