Tìm x
x=\frac{1}{2}=0,5
x=2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
2 x ^ { 2 } - 3 x = 2 x - 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-3x-2x=-2
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
2x^{2}-5x=-2
Kết hợp -3x và -2x để có được -5x.
2x^{2}-5x+2=0
Thêm 2 vào cả hai vế.
a+b=-5 ab=2\times 2=4
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2x^{2}+ax+bx+2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-4 -2,-2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
-1-4=-5 -2-2=-4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -5.
\left(2x^{2}-4x\right)+\left(-x+2\right)
Viết lại 2x^{2}-5x+2 dưới dạng \left(2x^{2}-4x\right)+\left(-x+2\right).
2x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)
Phân tích 2x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(2x-1\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=\frac{1}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và 2x-1=0.
2x^{2}-3x-2x=-2
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
2x^{2}-5x=-2
Kết hợp -3x và -2x để có được -5x.
2x^{2}-5x+2=0
Thêm 2 vào cả hai vế.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\times 2\times 2}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -5 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-4\times 2\times 2}}{2\times 2}
Bình phương -5.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-8\times 2}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-16}}{2\times 2}
Nhân -8 với 2.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{9}}{2\times 2}
Cộng 25 vào -16.
x=\frac{-\left(-5\right)±3}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 9.
x=\frac{5±3}{2\times 2}
Số đối của số -5 là 5.
x=\frac{5±3}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{8}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±3}{4} khi ± là số dương. Cộng 5 vào 3.
x=2
Chia 8 cho 4.
x=\frac{2}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±3}{4} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi 5.
x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=2 x=\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-3x-2x=-2
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
2x^{2}-5x=-2
Kết hợp -3x và -2x để có được -5x.
\frac{2x^{2}-5x}{2}=-\frac{2}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}-\frac{5}{2}x=-\frac{2}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-\frac{5}{2}x=-1
Chia -2 cho 2.
x^{2}-\frac{5}{2}x+\left(-\frac{5}{4}\right)^{2}=-1+\left(-\frac{5}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{5}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=-1+\frac{25}{16}
Bình phương -\frac{5}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=\frac{9}{16}
Cộng -1 vào \frac{25}{16}.
\left(x-\frac{5}{4}\right)^{2}=\frac{9}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{5}{2}x+\frac{25}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{4}=\frac{3}{4} x-\frac{5}{4}=-\frac{3}{4}
Rút gọn.
x=2 x=\frac{1}{2}
Cộng \frac{5}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}