Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}=3
Thêm 3 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}=\frac{3}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=\frac{\sqrt{6}}{2} x=-\frac{\sqrt{6}}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
2x^{2}-3=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 2\left(-3\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 0 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 2\left(-3\right)}}{2\times 2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-8\left(-3\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{0±\sqrt{24}}{2\times 2}
Nhân -8 với -3.
x=\frac{0±2\sqrt{6}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 24.
x=\frac{0±2\sqrt{6}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{\sqrt{6}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{6}}{4} khi ± là số dương.
x=-\frac{\sqrt{6}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{6}}{4} khi ± là số âm.
x=\frac{\sqrt{6}}{2} x=-\frac{\sqrt{6}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.