Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}-28x+171=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{\left(-28\right)^{2}-4\times 2\times 171}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -28 vào b và 171 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784-4\times 2\times 171}}{2\times 2}
Bình phương -28.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784-8\times 171}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784-1368}}{2\times 2}
Nhân -8 với 171.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{-584}}{2\times 2}
Cộng 784 vào -1368.
x=\frac{-\left(-28\right)±2\sqrt{146}i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -584.
x=\frac{28±2\sqrt{146}i}{2\times 2}
Số đối của số -28 là 28.
x=\frac{28±2\sqrt{146}i}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{28+2\sqrt{146}i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{28±2\sqrt{146}i}{4} khi ± là số dương. Cộng 28 vào 2i\sqrt{146}.
x=\frac{\sqrt{146}i}{2}+7
Chia 28+2i\sqrt{146} cho 4.
x=\frac{-2\sqrt{146}i+28}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{28±2\sqrt{146}i}{4} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{146} khỏi 28.
x=-\frac{\sqrt{146}i}{2}+7
Chia 28-2i\sqrt{146} cho 4.
x=\frac{\sqrt{146}i}{2}+7 x=-\frac{\sqrt{146}i}{2}+7
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-28x+171=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-28x+171-171=-171
Trừ 171 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-28x=-171
Trừ 171 cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}-28x}{2}=-\frac{171}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{28}{2}\right)x=-\frac{171}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-14x=-\frac{171}{2}
Chia -28 cho 2.
x^{2}-14x+\left(-7\right)^{2}=-\frac{171}{2}+\left(-7\right)^{2}
Chia -14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -7. Sau đó, cộng bình phương của -7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-14x+49=-\frac{171}{2}+49
Bình phương -7.
x^{2}-14x+49=-\frac{73}{2}
Cộng -\frac{171}{2} vào 49.
\left(x-7\right)^{2}=-\frac{73}{2}
Phân tích x^{2}-14x+49 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-7\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{73}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-7=\frac{\sqrt{146}i}{2} x-7=-\frac{\sqrt{146}i}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{146}i}{2}+7 x=-\frac{\sqrt{146}i}{2}+7
Cộng 7 vào cả hai vế của phương trình.