Tìm x (complex solution)
x=\frac{\sqrt{146}i}{2}+7\approx 7+6,041522987i
x=-\frac{\sqrt{146}i}{2}+7\approx 7-6,041522987i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-28x+171=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{\left(-28\right)^{2}-4\times 2\times 171}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -28 vào b và 171 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784-4\times 2\times 171}}{2\times 2}
Bình phương -28.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784-8\times 171}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784-1368}}{2\times 2}
Nhân -8 với 171.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{-584}}{2\times 2}
Cộng 784 vào -1368.
x=\frac{-\left(-28\right)±2\sqrt{146}i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -584.
x=\frac{28±2\sqrt{146}i}{2\times 2}
Số đối của số -28 là 28.
x=\frac{28±2\sqrt{146}i}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{28+2\sqrt{146}i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{28±2\sqrt{146}i}{4} khi ± là số dương. Cộng 28 vào 2i\sqrt{146}.
x=\frac{\sqrt{146}i}{2}+7
Chia 28+2i\sqrt{146} cho 4.
x=\frac{-2\sqrt{146}i+28}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{28±2\sqrt{146}i}{4} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{146} khỏi 28.
x=-\frac{\sqrt{146}i}{2}+7
Chia 28-2i\sqrt{146} cho 4.
x=\frac{\sqrt{146}i}{2}+7 x=-\frac{\sqrt{146}i}{2}+7
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-28x+171=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-28x+171-171=-171
Trừ 171 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-28x=-171
Trừ 171 cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}-28x}{2}=-\frac{171}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{28}{2}\right)x=-\frac{171}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-14x=-\frac{171}{2}
Chia -28 cho 2.
x^{2}-14x+\left(-7\right)^{2}=-\frac{171}{2}+\left(-7\right)^{2}
Chia -14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -7. Sau đó, cộng bình phương của -7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-14x+49=-\frac{171}{2}+49
Bình phương -7.
x^{2}-14x+49=-\frac{73}{2}
Cộng -\frac{171}{2} vào 49.
\left(x-7\right)^{2}=-\frac{73}{2}
Phân tích x^{2}-14x+49 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-7\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{73}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-7=\frac{\sqrt{146}i}{2} x-7=-\frac{\sqrt{146}i}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{146}i}{2}+7 x=-\frac{\sqrt{146}i}{2}+7
Cộng 7 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}