Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}-13x+11=0
Để giải bất đẳng thức, hãy phân tích vế trái thành thừa số. Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{\left(-13\right)^{2}-4\times 2\times 11}}{2\times 2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 2 cho a, -13 cho b và 11 cho c trong công thức bậc hai.
x=\frac{13±9}{4}
Thực hiện phép tính.
x=\frac{11}{2} x=1
Giải phương trình x=\frac{13±9}{4} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
2\left(x-\frac{11}{2}\right)\left(x-1\right)\leq 0
Viết lại bất đẳng thức bằng cách sử dụng các nghiệm thu được.
x-\frac{11}{2}\geq 0 x-1\leq 0
Để tích ≤0, một trong các giá trị x-\frac{11}{2} và x-1 phải ≥0 và số còn lại phải ≤0. Xét trường hợp khi x-\frac{11}{2}\geq 0 và x-1\leq 0.
x\in \emptyset
Điều này không đúng với mọi x.
x-1\geq 0 x-\frac{11}{2}\leq 0
Xét trường hợp khi x-\frac{11}{2}\leq 0 và x-1\geq 0.
x\in \begin{bmatrix}1,\frac{11}{2}\end{bmatrix}
Nghiệm thỏa mãn cả hai bất đẳng thức là x\in \left[1,\frac{11}{2}\right].
x\in \begin{bmatrix}1,\frac{11}{2}\end{bmatrix}
Nghiệm cuối cùng là kết hợp của các nghiệm thu được.