Tìm x (complex solution)
x=\frac{\sqrt{335}i}{40}+\frac{3}{8}\approx 0,375+0,45757513i
x=-\frac{\sqrt{335}i}{40}+\frac{3}{8}\approx 0,375-0,45757513i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
2 x ^ { 2 } - \frac { 3 } { 2 } x + \frac { 7 } { 10 } = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-\frac{3}{2}x+\frac{7}{10}=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{2}\right)±\sqrt{\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}-4\times 2\times \frac{7}{10}}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -\frac{3}{2} vào b và \frac{7}{10} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{2}\right)±\sqrt{\frac{9}{4}-4\times 2\times \frac{7}{10}}}{2\times 2}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{2}\right)±\sqrt{\frac{9}{4}-8\times \frac{7}{10}}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{2}\right)±\sqrt{\frac{9}{4}-\frac{28}{5}}}{2\times 2}
Nhân -8 với \frac{7}{10}.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{2}\right)±\sqrt{-\frac{67}{20}}}{2\times 2}
Cộng \frac{9}{4} với -\frac{28}{5} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{2}\right)±\frac{\sqrt{335}i}{10}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -\frac{67}{20}.
x=\frac{\frac{3}{2}±\frac{\sqrt{335}i}{10}}{2\times 2}
Số đối của số -\frac{3}{2} là \frac{3}{2}.
x=\frac{\frac{3}{2}±\frac{\sqrt{335}i}{10}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{\frac{\sqrt{335}i}{10}+\frac{3}{2}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{3}{2}±\frac{\sqrt{335}i}{10}}{4} khi ± là số dương. Cộng \frac{3}{2} vào \frac{i\sqrt{335}}{10}.
x=\frac{\sqrt{335}i}{40}+\frac{3}{8}
Chia \frac{3}{2}+\frac{i\sqrt{335}}{10} cho 4.
x=\frac{-\frac{\sqrt{335}i}{10}+\frac{3}{2}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{3}{2}±\frac{\sqrt{335}i}{10}}{4} khi ± là số âm. Trừ \frac{i\sqrt{335}}{10} khỏi \frac{3}{2}.
x=-\frac{\sqrt{335}i}{40}+\frac{3}{8}
Chia \frac{3}{2}-\frac{i\sqrt{335}}{10} cho 4.
x=\frac{\sqrt{335}i}{40}+\frac{3}{8} x=-\frac{\sqrt{335}i}{40}+\frac{3}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-\frac{3}{2}x+\frac{7}{10}=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}-\frac{3}{2}x+\frac{7}{10}-\frac{7}{10}=-\frac{7}{10}
Trừ \frac{7}{10} khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-\frac{3}{2}x=-\frac{7}{10}
Trừ \frac{7}{10} cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}-\frac{3}{2}x}{2}=-\frac{\frac{7}{10}}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{\frac{3}{2}}{2}\right)x=-\frac{\frac{7}{10}}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-\frac{3}{4}x=-\frac{\frac{7}{10}}{2}
Chia -\frac{3}{2} cho 2.
x^{2}-\frac{3}{4}x=-\frac{7}{20}
Chia -\frac{7}{10} cho 2.
x^{2}-\frac{3}{4}x+\left(-\frac{3}{8}\right)^{2}=-\frac{7}{20}+\left(-\frac{3}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{3}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{3}{4}x+\frac{9}{64}=-\frac{7}{20}+\frac{9}{64}
Bình phương -\frac{3}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{3}{4}x+\frac{9}{64}=-\frac{67}{320}
Cộng -\frac{7}{20} với \frac{9}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{3}{8}\right)^{2}=-\frac{67}{320}
Phân tích x^{2}-\frac{3}{4}x+\frac{9}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{8}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{67}{320}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{8}=\frac{\sqrt{335}i}{40} x-\frac{3}{8}=-\frac{\sqrt{335}i}{40}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{335}i}{40}+\frac{3}{8} x=-\frac{\sqrt{335}i}{40}+\frac{3}{8}
Cộng \frac{3}{8} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}