Tìm x (complex solution)
x=\frac{1+\sqrt{31}i}{4}\approx 0,25+1,391941091i
x=\frac{-\sqrt{31}i+1}{4}\approx 0,25-1,391941091i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}-x=-4
Trừ x khỏi cả hai vế.
2x^{2}-x+4=0
Thêm 4 vào cả hai vế.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\times 2\times 4}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -1 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-8\times 4}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-32}}{2\times 2}
Nhân -8 với 4.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{-31}}{2\times 2}
Cộng 1 vào -32.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{31}i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -31.
x=\frac{1±\sqrt{31}i}{2\times 2}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{1±\sqrt{31}i}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{1+\sqrt{31}i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±\sqrt{31}i}{4} khi ± là số dương. Cộng 1 vào i\sqrt{31}.
x=\frac{-\sqrt{31}i+1}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±\sqrt{31}i}{4} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{31} khỏi 1.
x=\frac{1+\sqrt{31}i}{4} x=\frac{-\sqrt{31}i+1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}-x=-4
Trừ x khỏi cả hai vế.
\frac{2x^{2}-x}{2}=-\frac{4}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}-\frac{1}{2}x=-\frac{4}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-\frac{1}{2}x=-2
Chia -4 cho 2.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}=-2+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=-2+\frac{1}{16}
Bình phương -\frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=-\frac{31}{16}
Cộng -2 vào \frac{1}{16}.
\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}=-\frac{31}{16}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{31}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{31}i}{4} x-\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{31}i}{4}
Rút gọn.
x=\frac{1+\sqrt{31}i}{4} x=\frac{-\sqrt{31}i+1}{4}
Cộng \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}