Tìm x (complex solution)
x=\frac{\sqrt{2}i}{2}-2\approx -2+0,707106781i
x=-\frac{\sqrt{2}i}{2}-2\approx -2-0,707106781i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}+8x+9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 2\times 9}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 8 vào b và 9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 2\times 9}}{2\times 2}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64-8\times 9}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-8±\sqrt{64-72}}{2\times 2}
Nhân -8 với 9.
x=\frac{-8±\sqrt{-8}}{2\times 2}
Cộng 64 vào -72.
x=\frac{-8±2\sqrt{2}i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -8.
x=\frac{-8±2\sqrt{2}i}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{-8+2\sqrt{2}i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{2}i}{4} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 2i\sqrt{2}.
x=\frac{\sqrt{2}i}{2}-2
Chia -8+2i\sqrt{2} cho 4.
x=\frac{-2\sqrt{2}i-8}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{2}i}{4} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{2} khỏi -8.
x=-\frac{\sqrt{2}i}{2}-2
Chia -8-2i\sqrt{2} cho 4.
x=\frac{\sqrt{2}i}{2}-2 x=-\frac{\sqrt{2}i}{2}-2
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+8x+9=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}+8x+9-9=-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}+8x=-9
Trừ 9 cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}+8x}{2}=-\frac{9}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{8}{2}x=-\frac{9}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+4x=-\frac{9}{2}
Chia 8 cho 2.
x^{2}+4x+2^{2}=-\frac{9}{2}+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+4x+4=-\frac{9}{2}+4
Bình phương 2.
x^{2}+4x+4=-\frac{1}{2}
Cộng -\frac{9}{2} vào 4.
\left(x+2\right)^{2}=-\frac{1}{2}
Phân tích x^{2}+4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+2\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{1}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+2=\frac{\sqrt{2}i}{2} x+2=-\frac{\sqrt{2}i}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{2}i}{2}-2 x=-\frac{\sqrt{2}i}{2}-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}