Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}+3x-2-63=0
Trừ 63 khỏi cả hai vế.
2x^{2}+3x-65=0
Lấy -2 trừ 63 để có được -65.
a+b=3 ab=2\left(-65\right)=-130
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2x^{2}+ax+bx-65. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,130 -2,65 -5,26 -10,13
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -130.
-1+130=129 -2+65=63 -5+26=21 -10+13=3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-10 b=13
Nghiệm là cặp có tổng bằng 3.
\left(2x^{2}-10x\right)+\left(13x-65\right)
Viết lại 2x^{2}+3x-65 dưới dạng \left(2x^{2}-10x\right)+\left(13x-65\right).
2x\left(x-5\right)+13\left(x-5\right)
Phân tích 2x trong đầu tiên và 13 trong nhóm thứ hai.
\left(x-5\right)\left(2x+13\right)
Phân tích số hạng chung x-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=5 x=-\frac{13}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-5=0 và 2x+13=0.
2x^{2}+3x-2=63
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
2x^{2}+3x-2-63=63-63
Trừ 63 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}+3x-2-63=0
Trừ 63 cho chính nó ta có 0.
2x^{2}+3x-65=0
Trừ 63 khỏi -2.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\times 2\left(-65\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 3 vào b và -65 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\times 2\left(-65\right)}}{2\times 2}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9-8\left(-65\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-3±\sqrt{9+520}}{2\times 2}
Nhân -8 với -65.
x=\frac{-3±\sqrt{529}}{2\times 2}
Cộng 9 vào 520.
x=\frac{-3±23}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 529.
x=\frac{-3±23}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{20}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±23}{4} khi ± là số dương. Cộng -3 vào 23.
x=5
Chia 20 cho 4.
x=-\frac{26}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±23}{4} khi ± là số âm. Trừ 23 khỏi -3.
x=-\frac{13}{2}
Rút gọn phân số \frac{-26}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=5 x=-\frac{13}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+3x-2=63
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}+3x-2-\left(-2\right)=63-\left(-2\right)
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
2x^{2}+3x=63-\left(-2\right)
Trừ -2 cho chính nó ta có 0.
2x^{2}+3x=65
Trừ -2 khỏi 63.
\frac{2x^{2}+3x}{2}=\frac{65}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{3}{2}x=\frac{65}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{3}{2}x+\left(\frac{3}{4}\right)^{2}=\frac{65}{2}+\left(\frac{3}{4}\right)^{2}
Chia \frac{3}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{3}{2}x+\frac{9}{16}=\frac{65}{2}+\frac{9}{16}
Bình phương \frac{3}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{3}{2}x+\frac{9}{16}=\frac{529}{16}
Cộng \frac{65}{2} với \frac{9}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{3}{4}\right)^{2}=\frac{529}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{3}{2}x+\frac{9}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{529}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{4}=\frac{23}{4} x+\frac{3}{4}=-\frac{23}{4}
Rút gọn.
x=5 x=-\frac{13}{2}
Trừ \frac{3}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.