Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x^{2}+2x-5-x^{2}=-6x+4
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-5=-6x+4
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+2x-5+6x=4
Thêm 6x vào cả hai vế.
x^{2}+8x-5=4
Kết hợp 2x và 6x để có được 8x.
x^{2}+8x-5-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x^{2}+8x-9=0
Lấy -5 trừ 4 để có được -9.
a+b=8 ab=-9
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+8x-9 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,9 -3,3
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -9.
-1+9=8 -3+3=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-1 b=9
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(x-1\right)\left(x+9\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=1 x=-9
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và x+9=0.
2x^{2}+2x-5-x^{2}=-6x+4
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-5=-6x+4
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+2x-5+6x=4
Thêm 6x vào cả hai vế.
x^{2}+8x-5=4
Kết hợp 2x và 6x để có được 8x.
x^{2}+8x-5-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x^{2}+8x-9=0
Lấy -5 trừ 4 để có được -9.
a+b=8 ab=1\left(-9\right)=-9
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-9. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,9 -3,3
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -9.
-1+9=8 -3+3=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-1 b=9
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(x^{2}-x\right)+\left(9x-9\right)
Viết lại x^{2}+8x-9 dưới dạng \left(x^{2}-x\right)+\left(9x-9\right).
x\left(x-1\right)+9\left(x-1\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 9 trong nhóm thứ hai.
\left(x-1\right)\left(x+9\right)
Phân tích số hạng chung x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=1 x=-9
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và x+9=0.
2x^{2}+2x-5-x^{2}=-6x+4
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-5=-6x+4
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+2x-5+6x=4
Thêm 6x vào cả hai vế.
x^{2}+8x-5=4
Kết hợp 2x và 6x để có được 8x.
x^{2}+8x-5-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x^{2}+8x-9=0
Lấy -5 trừ 4 để có được -9.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\left(-9\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 8 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\left(-9\right)}}{2}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64+36}}{2}
Nhân -4 với -9.
x=\frac{-8±\sqrt{100}}{2}
Cộng 64 vào 36.
x=\frac{-8±10}{2}
Lấy căn bậc hai của 100.
x=\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±10}{2} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 10.
x=1
Chia 2 cho 2.
x=-\frac{18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±10}{2} khi ± là số âm. Trừ 10 khỏi -8.
x=-9
Chia -18 cho 2.
x=1 x=-9
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+2x-5-x^{2}=-6x+4
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x-5=-6x+4
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+2x-5+6x=4
Thêm 6x vào cả hai vế.
x^{2}+8x-5=4
Kết hợp 2x và 6x để có được 8x.
x^{2}+8x=4+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
x^{2}+8x=9
Cộng 4 với 5 để có được 9.
x^{2}+8x+4^{2}=9+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+8x+16=9+16
Bình phương 4.
x^{2}+8x+16=25
Cộng 9 vào 16.
\left(x+4\right)^{2}=25
Phân tích x^{2}+8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+4\right)^{2}}=\sqrt{25}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+4=5 x+4=-5
Rút gọn.
x=1 x=-9
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.