Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+x-12=0
Chia cả hai vế cho 2.
a+b=1 ab=1\left(-12\right)=-12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-12. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,12 -2,6 -3,4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -12.
-1+12=11 -2+6=4 -3+4=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-3 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(x^{2}-3x\right)+\left(4x-12\right)
Viết lại x^{2}+x-12 dưới dạng \left(x^{2}-3x\right)+\left(4x-12\right).
x\left(x-3\right)+4\left(x-3\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(x-3\right)\left(x+4\right)
Phân tích số hạng chung x-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=3 x=-4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-3=0 và x+4=0.
2x^{2}+2x-24=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\times 2\left(-24\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 2 vào b và -24 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\times 2\left(-24\right)}}{2\times 2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4-8\left(-24\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+192}}{2\times 2}
Nhân -8 với -24.
x=\frac{-2±\sqrt{196}}{2\times 2}
Cộng 4 vào 192.
x=\frac{-2±14}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 196.
x=\frac{-2±14}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{12}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±14}{4} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 14.
x=3
Chia 12 cho 4.
x=-\frac{16}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±14}{4} khi ± là số âm. Trừ 14 khỏi -2.
x=-4
Chia -16 cho 4.
x=3 x=-4
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+2x-24=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}+2x-24-\left(-24\right)=-\left(-24\right)
Cộng 24 vào cả hai vế của phương trình.
2x^{2}+2x=-\left(-24\right)
Trừ -24 cho chính nó ta có 0.
2x^{2}+2x=24
Trừ -24 khỏi 0.
\frac{2x^{2}+2x}{2}=\frac{24}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{2}{2}x=\frac{24}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+x=\frac{24}{2}
Chia 2 cho 2.
x^{2}+x=12
Chia 24 cho 2.
x^{2}+x+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}=12+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia 1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=12+\frac{1}{4}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{49}{4}
Cộng 12 vào \frac{1}{4}.
\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{49}{4}
Phân tích x^{2}+x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{2}=\frac{7}{2} x+\frac{1}{2}=-\frac{7}{2}
Rút gọn.
x=3 x=-4
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.