Tìm x
x=-7
x = -\frac{3}{2} = -1\frac{1}{2} = -1,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=17 ab=2\times 21=42
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2x^{2}+ax+bx+21. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,42 2,21 3,14 6,7
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 42.
1+42=43 2+21=23 3+14=17 6+7=13
Tính tổng của mỗi cặp.
a=3 b=14
Nghiệm là cặp có tổng bằng 17.
\left(2x^{2}+3x\right)+\left(14x+21\right)
Viết lại 2x^{2}+17x+21 dưới dạng \left(2x^{2}+3x\right)+\left(14x+21\right).
x\left(2x+3\right)+7\left(2x+3\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 7 trong nhóm thứ hai.
\left(2x+3\right)\left(x+7\right)
Phân tích số hạng chung 2x+3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-\frac{3}{2} x=-7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x+3=0 và x+7=0.
2x^{2}+17x+21=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-17±\sqrt{17^{2}-4\times 2\times 21}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 17 vào b và 21 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-17±\sqrt{289-4\times 2\times 21}}{2\times 2}
Bình phương 17.
x=\frac{-17±\sqrt{289-8\times 21}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-17±\sqrt{289-168}}{2\times 2}
Nhân -8 với 21.
x=\frac{-17±\sqrt{121}}{2\times 2}
Cộng 289 vào -168.
x=\frac{-17±11}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 121.
x=\frac{-17±11}{4}
Nhân 2 với 2.
x=-\frac{6}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-17±11}{4} khi ± là số dương. Cộng -17 vào 11.
x=-\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{-6}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{28}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-17±11}{4} khi ± là số âm. Trừ 11 khỏi -17.
x=-7
Chia -28 cho 4.
x=-\frac{3}{2} x=-7
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+17x+21=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}+17x+21-21=-21
Trừ 21 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}+17x=-21
Trừ 21 cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}+17x}{2}=-\frac{21}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{17}{2}x=-\frac{21}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{17}{2}x+\left(\frac{17}{4}\right)^{2}=-\frac{21}{2}+\left(\frac{17}{4}\right)^{2}
Chia \frac{17}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{17}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{17}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{17}{2}x+\frac{289}{16}=-\frac{21}{2}+\frac{289}{16}
Bình phương \frac{17}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{17}{2}x+\frac{289}{16}=\frac{121}{16}
Cộng -\frac{21}{2} với \frac{289}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{17}{4}\right)^{2}=\frac{121}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{17}{2}x+\frac{289}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{17}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{17}{4}=\frac{11}{4} x+\frac{17}{4}=-\frac{11}{4}
Rút gọn.
x=-\frac{3}{2} x=-7
Trừ \frac{17}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}