Tìm x (complex solution)
x=\frac{-3+7\sqrt{167}i}{32}\approx -0,09375+2,826872996i
x=\frac{-7\sqrt{167}i-3}{32}\approx -0,09375-2,826872996i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}+\frac{3}{8}x+16=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\frac{3}{8}±\sqrt{\left(\frac{3}{8}\right)^{2}-4\times 2\times 16}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, \frac{3}{8} vào b và 16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{3}{8}±\sqrt{\frac{9}{64}-4\times 2\times 16}}{2\times 2}
Bình phương \frac{3}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\frac{3}{8}±\sqrt{\frac{9}{64}-8\times 16}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\frac{3}{8}±\sqrt{\frac{9}{64}-128}}{2\times 2}
Nhân -8 với 16.
x=\frac{-\frac{3}{8}±\sqrt{-\frac{8183}{64}}}{2\times 2}
Cộng \frac{9}{64} vào -128.
x=\frac{-\frac{3}{8}±\frac{7\sqrt{167}i}{8}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -\frac{8183}{64}.
x=\frac{-\frac{3}{8}±\frac{7\sqrt{167}i}{8}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{-3+7\sqrt{167}i}{4\times 8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{3}{8}±\frac{7\sqrt{167}i}{8}}{4} khi ± là số dương. Cộng -\frac{3}{8} vào \frac{7i\sqrt{167}}{8}.
x=\frac{-3+7\sqrt{167}i}{32}
Chia \frac{-3+7i\sqrt{167}}{8} cho 4.
x=\frac{-7\sqrt{167}i-3}{4\times 8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{3}{8}±\frac{7\sqrt{167}i}{8}}{4} khi ± là số âm. Trừ \frac{7i\sqrt{167}}{8} khỏi -\frac{3}{8}.
x=\frac{-7\sqrt{167}i-3}{32}
Chia \frac{-3-7i\sqrt{167}}{8} cho 4.
x=\frac{-3+7\sqrt{167}i}{32} x=\frac{-7\sqrt{167}i-3}{32}
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+\frac{3}{8}x+16=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2x^{2}+\frac{3}{8}x+16-16=-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x^{2}+\frac{3}{8}x=-16
Trừ 16 cho chính nó ta có 0.
\frac{2x^{2}+\frac{3}{8}x}{2}=-\frac{16}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{\frac{3}{8}}{2}x=-\frac{16}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{3}{16}x=-\frac{16}{2}
Chia \frac{3}{8} cho 2.
x^{2}+\frac{3}{16}x=-8
Chia -16 cho 2.
x^{2}+\frac{3}{16}x+\left(\frac{3}{32}\right)^{2}=-8+\left(\frac{3}{32}\right)^{2}
Chia \frac{3}{16}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{32}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{32} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{3}{16}x+\frac{9}{1024}=-8+\frac{9}{1024}
Bình phương \frac{3}{32} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{3}{16}x+\frac{9}{1024}=-\frac{8183}{1024}
Cộng -8 vào \frac{9}{1024}.
\left(x+\frac{3}{32}\right)^{2}=-\frac{8183}{1024}
Phân tích x^{2}+\frac{3}{16}x+\frac{9}{1024} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{32}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{8183}{1024}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{32}=\frac{7\sqrt{167}i}{32} x+\frac{3}{32}=-\frac{7\sqrt{167}i}{32}
Rút gọn.
x=\frac{-3+7\sqrt{167}i}{32} x=\frac{-7\sqrt{167}i-3}{32}
Trừ \frac{3}{32} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}