Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(2x\right)^{2}=\left(\sqrt{4x+24}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2^{2}x^{2}=\left(\sqrt{4x+24}\right)^{2}
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
4x^{2}=\left(\sqrt{4x+24}\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}=4x+24
Tính \sqrt{4x+24} mũ 2 và ta có 4x+24.
4x^{2}-4x=24
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
4x^{2}-4x-24=0
Trừ 24 khỏi cả hai vế.
x^{2}-x-6=0
Chia cả hai vế cho 4.
a+b=-1 ab=1\left(-6\right)=-6
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-6. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-6 2,-3
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -6.
1-6=-5 2-3=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-3 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -1.
\left(x^{2}-3x\right)+\left(2x-6\right)
Viết lại x^{2}-x-6 dưới dạng \left(x^{2}-3x\right)+\left(2x-6\right).
x\left(x-3\right)+2\left(x-3\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-3\right)\left(x+2\right)
Phân tích số hạng chung x-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=3 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-3=0 và x+2=0.
2\times 3=\sqrt{4\times 3+24}
Thay x bằng 3 trong phương trình 2x=\sqrt{4x+24}.
6=6
Rút gọn. Giá trị x=3 thỏa mãn phương trình.
2\left(-2\right)=\sqrt{4\left(-2\right)+24}
Thay x bằng -2 trong phương trình 2x=\sqrt{4x+24}.
-4=4
Rút gọn. Giá trị x=-2 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=3
Phương trình 2x=\sqrt{4x+24} có một nghiệm duy nhất.