Tìm x
x=\frac{8\left(y-1\right)}{3}
Tìm y
y=\frac{3x}{8}+1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-3x+7-12=-8y+3
Kết hợp 2x và -5x để có được -3x.
-3x-5=-8y+3
Lấy 7 trừ 12 để có được -5.
-3x=-8y+3+5
Thêm 5 vào cả hai vế.
-3x=-8y+8
Cộng 3 với 5 để có được 8.
-3x=8-8y
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-3x}{-3}=\frac{8-8y}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x=\frac{8-8y}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
x=\frac{8y-8}{3}
Chia -8y+8 cho -3.
-3x+7-12=-8y+3
Kết hợp 2x và -5x để có được -3x.
-3x-5=-8y+3
Lấy 7 trừ 12 để có được -5.
-8y+3=-3x-5
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-8y=-3x-5-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-8y=-3x-8
Lấy -5 trừ 3 để có được -8.
\frac{-8y}{-8}=\frac{-3x-8}{-8}
Chia cả hai vế cho -8.
y=\frac{-3x-8}{-8}
Việc chia cho -8 sẽ làm mất phép nhân với -8.
y=\frac{3x}{8}+1
Chia -3x-8 cho -8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}