Tìm x
x=\frac{2}{5y+2}
y\neq -\frac{2}{5}
Tìm y
y=-\frac{2}{5}+\frac{2}{5x}
x\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x+5xy=2
Thêm 2 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\left(2+5y\right)x=2
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(5y+2\right)x=2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(5y+2\right)x}{5y+2}=\frac{2}{5y+2}
Chia cả hai vế cho 2+5y.
x=\frac{2}{5y+2}
Việc chia cho 2+5y sẽ làm mất phép nhân với 2+5y.
5xy-2=-2x
Trừ 2x khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
5xy=-2x+2
Thêm 2 vào cả hai vế.
5xy=2-2x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{5xy}{5x}=\frac{2-2x}{5x}
Chia cả hai vế cho 5x.
y=\frac{2-2x}{5x}
Việc chia cho 5x sẽ làm mất phép nhân với 5x.
y=-\frac{2}{5}+\frac{2}{5x}
Chia -2x+2 cho 5x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}