Tính giá trị
\frac{23\left(x-5\right)}{4}
Khai triển
\frac{23x-115}{4}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x+\frac{5\left(3x-3\right)}{4}-25
Thể hiện 5\times \frac{3x-3}{4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{4\left(2x-25\right)}{4}+\frac{5\left(3x-3\right)}{4}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2x-25 với \frac{4}{4}.
\frac{4\left(2x-25\right)+5\left(3x-3\right)}{4}
Do \frac{4\left(2x-25\right)}{4} và \frac{5\left(3x-3\right)}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8x-100+15x-15}{4}
Thực hiện nhân trong 4\left(2x-25\right)+5\left(3x-3\right).
\frac{23x-115}{4}
Kết hợp như các số hạng trong 8x-100+15x-15.
2x+\frac{5\left(3x-3\right)}{4}-25
Thể hiện 5\times \frac{3x-3}{4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{4\left(2x-25\right)}{4}+\frac{5\left(3x-3\right)}{4}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2x-25 với \frac{4}{4}.
\frac{4\left(2x-25\right)+5\left(3x-3\right)}{4}
Do \frac{4\left(2x-25\right)}{4} và \frac{5\left(3x-3\right)}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8x-100+15x-15}{4}
Thực hiện nhân trong 4\left(2x-25\right)+5\left(3x-3\right).
\frac{23x-115}{4}
Kết hợp như các số hạng trong 8x-100+15x-15.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}