Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2x+4-2x^{2}=0
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
x+2-x^{2}=0
Chia cả hai vế cho 2.
-x^{2}+x+2=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=1 ab=-2=-2
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx+2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=2 b=-1
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(-x^{2}+2x\right)+\left(-x+2\right)
Viết lại -x^{2}+x+2 dưới dạng \left(-x^{2}+2x\right)+\left(-x+2\right).
-x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(-x-1\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và -x-1=0.
2x+4-2x^{2}=0
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-2x^{2}+2x+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-2\right)\times 4}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 2 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-2\right)\times 4}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+8\times 4}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+32}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 4.
x=\frac{-2±\sqrt{36}}{2\left(-2\right)}
Cộng 4 vào 32.
x=\frac{-2±6}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 36.
x=\frac{-2±6}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{4}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±6}{-4} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 6.
x=-1
Chia 4 cho -4.
x=-\frac{8}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±6}{-4} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi -2.
x=2
Chia -8 cho -4.
x=-1 x=2
Hiện phương trình đã được giải.
2x+4-2x^{2}=0
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
2x-2x^{2}=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-2x^{2}+2x=-4
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}+2x}{-2}=-\frac{4}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{2}{-2}x=-\frac{4}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-x=-\frac{4}{-2}
Chia 2 cho -2.
x^{2}-x=2
Chia -4 cho -2.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=2+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=2+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{9}{4}
Cộng 2 vào \frac{1}{4}.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{9}{4}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{3}{2} x-\frac{1}{2}=-\frac{3}{2}
Rút gọn.
x=2 x=-1
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.