Tìm x
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{x+1}=8-2x
Trừ 2x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x+1}\right)^{2}=\left(8-2x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x+1=\left(8-2x\right)^{2}
Tính \sqrt{x+1} mũ 2 và ta có x+1.
x+1=64-32x+4x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(8-2x\right)^{2}.
x+1-64=-32x+4x^{2}
Trừ 64 khỏi cả hai vế.
x-63=-32x+4x^{2}
Lấy 1 trừ 64 để có được -63.
x-63+32x=4x^{2}
Thêm 32x vào cả hai vế.
33x-63=4x^{2}
Kết hợp x và 32x để có được 33x.
33x-63-4x^{2}=0
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x^{2}+33x-63=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=33 ab=-4\left(-63\right)=252
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -4x^{2}+ax+bx-63. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,252 2,126 3,84 4,63 6,42 7,36 9,28 12,21 14,18
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 252.
1+252=253 2+126=128 3+84=87 4+63=67 6+42=48 7+36=43 9+28=37 12+21=33 14+18=32
Tính tổng của mỗi cặp.
a=21 b=12
Nghiệm là cặp có tổng bằng 33.
\left(-4x^{2}+21x\right)+\left(12x-63\right)
Viết lại -4x^{2}+33x-63 dưới dạng \left(-4x^{2}+21x\right)+\left(12x-63\right).
-x\left(4x-21\right)+3\left(4x-21\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(4x-21\right)\left(-x+3\right)
Phân tích số hạng chung 4x-21 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{21}{4} x=3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 4x-21=0 và -x+3=0.
2\times \frac{21}{4}+\sqrt{\frac{21}{4}+1}=8
Thay x bằng \frac{21}{4} trong phương trình 2x+\sqrt{x+1}=8.
13=8
Rút gọn. Giá trị x=\frac{21}{4} không thỏa mãn phương trình.
2\times 3+\sqrt{3+1}=8
Thay x bằng 3 trong phương trình 2x+\sqrt{x+1}=8.
8=8
Rút gọn. Giá trị x=3 thỏa mãn phương trình.
x=3
Phương trình \sqrt{x+1}=8-2x có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}