Tìm w
w = -\frac{51}{2} = -25\frac{1}{2} = -25,5
w=25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=1 ab=2\left(-1275\right)=-2550
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2w^{2}+aw+bw-1275. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,2550 -2,1275 -3,850 -5,510 -6,425 -10,255 -15,170 -17,150 -25,102 -30,85 -34,75 -50,51
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -2550.
-1+2550=2549 -2+1275=1273 -3+850=847 -5+510=505 -6+425=419 -10+255=245 -15+170=155 -17+150=133 -25+102=77 -30+85=55 -34+75=41 -50+51=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-50 b=51
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(2w^{2}-50w\right)+\left(51w-1275\right)
Viết lại 2w^{2}+w-1275 dưới dạng \left(2w^{2}-50w\right)+\left(51w-1275\right).
2w\left(w-25\right)+51\left(w-25\right)
Phân tích 2w trong đầu tiên và 51 trong nhóm thứ hai.
\left(w-25\right)\left(2w+51\right)
Phân tích số hạng chung w-25 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
w=25 w=-\frac{51}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết w-25=0 và 2w+51=0.
2w^{2}+w-1275=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
w=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times 2\left(-1275\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 1 vào b và -1275 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
w=\frac{-1±\sqrt{1-4\times 2\left(-1275\right)}}{2\times 2}
Bình phương 1.
w=\frac{-1±\sqrt{1-8\left(-1275\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
w=\frac{-1±\sqrt{1+10200}}{2\times 2}
Nhân -8 với -1275.
w=\frac{-1±\sqrt{10201}}{2\times 2}
Cộng 1 vào 10200.
w=\frac{-1±101}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 10201.
w=\frac{-1±101}{4}
Nhân 2 với 2.
w=\frac{100}{4}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{-1±101}{4} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 101.
w=25
Chia 100 cho 4.
w=-\frac{102}{4}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{-1±101}{4} khi ± là số âm. Trừ 101 khỏi -1.
w=-\frac{51}{2}
Rút gọn phân số \frac{-102}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
w=25 w=-\frac{51}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2w^{2}+w-1275=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2w^{2}+w-1275-\left(-1275\right)=-\left(-1275\right)
Cộng 1275 vào cả hai vế của phương trình.
2w^{2}+w=-\left(-1275\right)
Trừ -1275 cho chính nó ta có 0.
2w^{2}+w=1275
Trừ -1275 khỏi 0.
\frac{2w^{2}+w}{2}=\frac{1275}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
w^{2}+\frac{1}{2}w=\frac{1275}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
w^{2}+\frac{1}{2}w+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{1275}{2}+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia \frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
w^{2}+\frac{1}{2}w+\frac{1}{16}=\frac{1275}{2}+\frac{1}{16}
Bình phương \frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
w^{2}+\frac{1}{2}w+\frac{1}{16}=\frac{10201}{16}
Cộng \frac{1275}{2} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(w+\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{10201}{16}
Phân tích w^{2}+\frac{1}{2}w+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(w+\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{10201}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
w+\frac{1}{4}=\frac{101}{4} w+\frac{1}{4}=-\frac{101}{4}
Rút gọn.
w=25 w=-\frac{51}{2}
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}