Phân tích thành thừa số
2\left(v-5\right)\left(v+6\right)
Tính giá trị
2\left(v-5\right)\left(v+6\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(v^{2}+v-30\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
a+b=1 ab=1\left(-30\right)=-30
Xét v^{2}+v-30. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là v^{2}+av+bv-30. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,30 -2,15 -3,10 -5,6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -30.
-1+30=29 -2+15=13 -3+10=7 -5+6=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-5 b=6
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(v^{2}-5v\right)+\left(6v-30\right)
Viết lại v^{2}+v-30 dưới dạng \left(v^{2}-5v\right)+\left(6v-30\right).
v\left(v-5\right)+6\left(v-5\right)
Phân tích v trong đầu tiên và 6 trong nhóm thứ hai.
\left(v-5\right)\left(v+6\right)
Phân tích số hạng chung v-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
2\left(v-5\right)\left(v+6\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
2v^{2}+2v-60=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
v=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\times 2\left(-60\right)}}{2\times 2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
v=\frac{-2±\sqrt{4-4\times 2\left(-60\right)}}{2\times 2}
Bình phương 2.
v=\frac{-2±\sqrt{4-8\left(-60\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
v=\frac{-2±\sqrt{4+480}}{2\times 2}
Nhân -8 với -60.
v=\frac{-2±\sqrt{484}}{2\times 2}
Cộng 4 vào 480.
v=\frac{-2±22}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 484.
v=\frac{-2±22}{4}
Nhân 2 với 2.
v=\frac{20}{4}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{-2±22}{4} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 22.
v=5
Chia 20 cho 4.
v=-\frac{24}{4}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{-2±22}{4} khi ± là số âm. Trừ 22 khỏi -2.
v=-6
Chia -24 cho 4.
2v^{2}+2v-60=2\left(v-5\right)\left(v-\left(-6\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 5 vào x_{1} và -6 vào x_{2}.
2v^{2}+2v-60=2\left(v-5\right)\left(v+6\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}