Phân tích thành thừa số
2\left(u-15\right)\left(u-2\right)
Tính giá trị
2\left(u-15\right)\left(u-2\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(u^{2}-17u+30\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
a+b=-17 ab=1\times 30=30
Xét u^{2}-17u+30. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là u^{2}+au+bu+30. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-30 -2,-15 -3,-10 -5,-6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 30.
-1-30=-31 -2-15=-17 -3-10=-13 -5-6=-11
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-15 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -17.
\left(u^{2}-15u\right)+\left(-2u+30\right)
Viết lại u^{2}-17u+30 dưới dạng \left(u^{2}-15u\right)+\left(-2u+30\right).
u\left(u-15\right)-2\left(u-15\right)
Phân tích u trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(u-15\right)\left(u-2\right)
Phân tích số hạng chung u-15 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
2\left(u-15\right)\left(u-2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
2u^{2}-34u+60=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
u=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{\left(-34\right)^{2}-4\times 2\times 60}}{2\times 2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
u=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{1156-4\times 2\times 60}}{2\times 2}
Bình phương -34.
u=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{1156-8\times 60}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
u=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{1156-480}}{2\times 2}
Nhân -8 với 60.
u=\frac{-\left(-34\right)±\sqrt{676}}{2\times 2}
Cộng 1156 vào -480.
u=\frac{-\left(-34\right)±26}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 676.
u=\frac{34±26}{2\times 2}
Số đối của số -34 là 34.
u=\frac{34±26}{4}
Nhân 2 với 2.
u=\frac{60}{4}
Bây giờ, giải phương trình u=\frac{34±26}{4} khi ± là số dương. Cộng 34 vào 26.
u=15
Chia 60 cho 4.
u=\frac{8}{4}
Bây giờ, giải phương trình u=\frac{34±26}{4} khi ± là số âm. Trừ 26 khỏi 34.
u=2
Chia 8 cho 4.
2u^{2}-34u+60=2\left(u-15\right)\left(u-2\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 15 vào x_{1} và 2 vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}