Tìm t
t = \frac{\sqrt{105} + 7}{4} \approx 4,311737691
t=\frac{7-\sqrt{105}}{4}\approx -0,811737691
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2t^{2}-7t-7=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{\left(-7\right)^{2}-4\times 2\left(-7\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -7 vào b và -7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-4\times 2\left(-7\right)}}{2\times 2}
Bình phương -7.
t=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-8\left(-7\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
t=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49+56}}{2\times 2}
Nhân -8 với -7.
t=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{105}}{2\times 2}
Cộng 49 vào 56.
t=\frac{7±\sqrt{105}}{2\times 2}
Số đối của số -7 là 7.
t=\frac{7±\sqrt{105}}{4}
Nhân 2 với 2.
t=\frac{\sqrt{105}+7}{4}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{7±\sqrt{105}}{4} khi ± là số dương. Cộng 7 vào \sqrt{105}.
t=\frac{7-\sqrt{105}}{4}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{7±\sqrt{105}}{4} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{105} khỏi 7.
t=\frac{\sqrt{105}+7}{4} t=\frac{7-\sqrt{105}}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
2t^{2}-7t-7=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2t^{2}-7t-7-\left(-7\right)=-\left(-7\right)
Cộng 7 vào cả hai vế của phương trình.
2t^{2}-7t=-\left(-7\right)
Trừ -7 cho chính nó ta có 0.
2t^{2}-7t=7
Trừ -7 khỏi 0.
\frac{2t^{2}-7t}{2}=\frac{7}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
t^{2}-\frac{7}{2}t=\frac{7}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
t^{2}-\frac{7}{2}t+\left(-\frac{7}{4}\right)^{2}=\frac{7}{2}+\left(-\frac{7}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{7}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-\frac{7}{2}t+\frac{49}{16}=\frac{7}{2}+\frac{49}{16}
Bình phương -\frac{7}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-\frac{7}{2}t+\frac{49}{16}=\frac{105}{16}
Cộng \frac{7}{2} với \frac{49}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t-\frac{7}{4}\right)^{2}=\frac{105}{16}
Phân tích t^{2}-\frac{7}{2}t+\frac{49}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{7}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{105}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{7}{4}=\frac{\sqrt{105}}{4} t-\frac{7}{4}=-\frac{\sqrt{105}}{4}
Rút gọn.
t=\frac{\sqrt{105}+7}{4} t=\frac{7-\sqrt{105}}{4}
Cộng \frac{7}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}