Tìm t
t = -\frac{9}{2} = -4\frac{1}{2} = -4,5
t=1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=7 ab=2\left(-9\right)=-18
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2t^{2}+at+bt-9. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,18 -2,9 -3,6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -18.
-1+18=17 -2+9=7 -3+6=3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=9
Nghiệm là cặp có tổng bằng 7.
\left(2t^{2}-2t\right)+\left(9t-9\right)
Viết lại 2t^{2}+7t-9 dưới dạng \left(2t^{2}-2t\right)+\left(9t-9\right).
2t\left(t-1\right)+9\left(t-1\right)
Phân tích 2t trong đầu tiên và 9 trong nhóm thứ hai.
\left(t-1\right)\left(2t+9\right)
Phân tích số hạng chung t-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
t=1 t=-\frac{9}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết t-1=0 và 2t+9=0.
2t^{2}+7t-9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-7±\sqrt{7^{2}-4\times 2\left(-9\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 7 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-7±\sqrt{49-4\times 2\left(-9\right)}}{2\times 2}
Bình phương 7.
t=\frac{-7±\sqrt{49-8\left(-9\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
t=\frac{-7±\sqrt{49+72}}{2\times 2}
Nhân -8 với -9.
t=\frac{-7±\sqrt{121}}{2\times 2}
Cộng 49 vào 72.
t=\frac{-7±11}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 121.
t=\frac{-7±11}{4}
Nhân 2 với 2.
t=\frac{4}{4}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-7±11}{4} khi ± là số dương. Cộng -7 vào 11.
t=1
Chia 4 cho 4.
t=-\frac{18}{4}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-7±11}{4} khi ± là số âm. Trừ 11 khỏi -7.
t=-\frac{9}{2}
Rút gọn phân số \frac{-18}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
t=1 t=-\frac{9}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2t^{2}+7t-9=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2t^{2}+7t-9-\left(-9\right)=-\left(-9\right)
Cộng 9 vào cả hai vế của phương trình.
2t^{2}+7t=-\left(-9\right)
Trừ -9 cho chính nó ta có 0.
2t^{2}+7t=9
Trừ -9 khỏi 0.
\frac{2t^{2}+7t}{2}=\frac{9}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
t^{2}+\frac{7}{2}t=\frac{9}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
t^{2}+\frac{7}{2}t+\left(\frac{7}{4}\right)^{2}=\frac{9}{2}+\left(\frac{7}{4}\right)^{2}
Chia \frac{7}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{7}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{7}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}+\frac{7}{2}t+\frac{49}{16}=\frac{9}{2}+\frac{49}{16}
Bình phương \frac{7}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}+\frac{7}{2}t+\frac{49}{16}=\frac{121}{16}
Cộng \frac{9}{2} với \frac{49}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t+\frac{7}{4}\right)^{2}=\frac{121}{16}
Phân tích t^{2}+\frac{7}{2}t+\frac{49}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t+\frac{7}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t+\frac{7}{4}=\frac{11}{4} t+\frac{7}{4}=-\frac{11}{4}
Rút gọn.
t=1 t=-\frac{9}{2}
Trừ \frac{7}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}