Tính giá trị
3r^{2}+2r+1
Lấy vi phân theo r
6r+2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2r+2r^{2}+r^{2}+1
Nhân r với r để có được r^{2}.
2r+3r^{2}+1
Kết hợp 2r^{2} và r^{2} để có được 3r^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}r}(2r+2r^{2}+r^{2}+1)
Nhân r với r để có được r^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}r}(2r+3r^{2}+1)
Kết hợp 2r^{2} và r^{2} để có được 3r^{2}.
2r^{1-1}+2\times 3r^{2-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
2r^{0}+2\times 3r^{2-1}
Trừ 1 khỏi 1.
2r^{0}+6r^{2-1}
Nhân 2 với 3.
2r^{0}+6r^{1}
Trừ 1 khỏi 2.
2r^{0}+6r
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
2\times 1+6r
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
2+6r
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}