Chuyển đến nội dung chính
Tìm q (complex solution)
Tick mark Image
Tìm q
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2q^{2}+10q+12-q^{2}=0
Trừ q^{2} khỏi cả hai vế.
q^{2}+10q+12=0
Kết hợp 2q^{2} và -q^{2} để có được q^{2}.
q=\frac{-10±\sqrt{10^{2}-4\times 12}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 10 vào b và 12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
q=\frac{-10±\sqrt{100-4\times 12}}{2}
Bình phương 10.
q=\frac{-10±\sqrt{100-48}}{2}
Nhân -4 với 12.
q=\frac{-10±\sqrt{52}}{2}
Cộng 100 vào -48.
q=\frac{-10±2\sqrt{13}}{2}
Lấy căn bậc hai của 52.
q=\frac{2\sqrt{13}-10}{2}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{-10±2\sqrt{13}}{2} khi ± là số dương. Cộng -10 vào 2\sqrt{13}.
q=\sqrt{13}-5
Chia -10+2\sqrt{13} cho 2.
q=\frac{-2\sqrt{13}-10}{2}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{-10±2\sqrt{13}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{13} khỏi -10.
q=-\sqrt{13}-5
Chia -10-2\sqrt{13} cho 2.
q=\sqrt{13}-5 q=-\sqrt{13}-5
Hiện phương trình đã được giải.
2q^{2}+10q+12-q^{2}=0
Trừ q^{2} khỏi cả hai vế.
q^{2}+10q+12=0
Kết hợp 2q^{2} và -q^{2} để có được q^{2}.
q^{2}+10q=-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
q^{2}+10q+5^{2}=-12+5^{2}
Chia 10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 5. Sau đó, cộng bình phương của 5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
q^{2}+10q+25=-12+25
Bình phương 5.
q^{2}+10q+25=13
Cộng -12 vào 25.
\left(q+5\right)^{2}=13
Phân tích q^{2}+10q+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(q+5\right)^{2}}=\sqrt{13}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
q+5=\sqrt{13} q+5=-\sqrt{13}
Rút gọn.
q=\sqrt{13}-5 q=-\sqrt{13}-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
2q^{2}+10q+12-q^{2}=0
Trừ q^{2} khỏi cả hai vế.
q^{2}+10q+12=0
Kết hợp 2q^{2} và -q^{2} để có được q^{2}.
q=\frac{-10±\sqrt{10^{2}-4\times 12}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 10 vào b và 12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
q=\frac{-10±\sqrt{100-4\times 12}}{2}
Bình phương 10.
q=\frac{-10±\sqrt{100-48}}{2}
Nhân -4 với 12.
q=\frac{-10±\sqrt{52}}{2}
Cộng 100 vào -48.
q=\frac{-10±2\sqrt{13}}{2}
Lấy căn bậc hai của 52.
q=\frac{2\sqrt{13}-10}{2}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{-10±2\sqrt{13}}{2} khi ± là số dương. Cộng -10 vào 2\sqrt{13}.
q=\sqrt{13}-5
Chia -10+2\sqrt{13} cho 2.
q=\frac{-2\sqrt{13}-10}{2}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{-10±2\sqrt{13}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{13} khỏi -10.
q=-\sqrt{13}-5
Chia -10-2\sqrt{13} cho 2.
q=\sqrt{13}-5 q=-\sqrt{13}-5
Hiện phương trình đã được giải.
2q^{2}+10q+12-q^{2}=0
Trừ q^{2} khỏi cả hai vế.
q^{2}+10q+12=0
Kết hợp 2q^{2} và -q^{2} để có được q^{2}.
q^{2}+10q=-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
q^{2}+10q+5^{2}=-12+5^{2}
Chia 10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 5. Sau đó, cộng bình phương của 5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
q^{2}+10q+25=-12+25
Bình phương 5.
q^{2}+10q+25=13
Cộng -12 vào 25.
\left(q+5\right)^{2}=13
Phân tích q^{2}+10q+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(q+5\right)^{2}}=\sqrt{13}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
q+5=\sqrt{13} q+5=-\sqrt{13}
Rút gọn.
q=\sqrt{13}-5 q=-\sqrt{13}-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.