Phân tích thành thừa số
2\left(p-4\right)\left(p-1\right)
Tính giá trị
2\left(p-4\right)\left(p-1\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(p^{2}-5p+4\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
a+b=-5 ab=1\times 4=4
Xét p^{2}-5p+4. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là p^{2}+ap+bp+4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-4 -2,-2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
-1-4=-5 -2-2=-4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -5.
\left(p^{2}-4p\right)+\left(-p+4\right)
Viết lại p^{2}-5p+4 dưới dạng \left(p^{2}-4p\right)+\left(-p+4\right).
p\left(p-4\right)-\left(p-4\right)
Phân tích p trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(p-4\right)\left(p-1\right)
Phân tích số hạng chung p-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
2\left(p-4\right)\left(p-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
2p^{2}-10p+8=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
p=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}-4\times 2\times 8}}{2\times 2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
p=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-4\times 2\times 8}}{2\times 2}
Bình phương -10.
p=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-8\times 8}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
p=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-64}}{2\times 2}
Nhân -8 với 8.
p=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{36}}{2\times 2}
Cộng 100 vào -64.
p=\frac{-\left(-10\right)±6}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 36.
p=\frac{10±6}{2\times 2}
Số đối của số -10 là 10.
p=\frac{10±6}{4}
Nhân 2 với 2.
p=\frac{16}{4}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{10±6}{4} khi ± là số dương. Cộng 10 vào 6.
p=4
Chia 16 cho 4.
p=\frac{4}{4}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{10±6}{4} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi 10.
p=1
Chia 4 cho 4.
2p^{2}-10p+8=2\left(p-4\right)\left(p-1\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 4 vào x_{1} và 1 vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}