Tính giá trị
392+44m-14m^{2}
Phân tích thành thừa số
-14\left(m-\frac{11-\sqrt{1493}}{7}\right)\left(m-\frac{\sqrt{1493}+11}{7}\right)
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
2 m - 14 \quad \div \frac { 1 } { m ^ { 2 } - 3 m - 28 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2m-14\left(m^{2}-3m-28\right)
Chia 14 cho \frac{1}{m^{2}-3m-28} bằng cách nhân 14 với nghịch đảo của \frac{1}{m^{2}-3m-28}.
2m-\left(14m^{2}-42m-392\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 14 với m^{2}-3m-28.
2m-14m^{2}+42m+392
Để tìm số đối của 14m^{2}-42m-392, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
44m-14m^{2}+392
Kết hợp 2m và 42m để có được 44m.
factor(2m-14\left(m^{2}-3m-28\right))
Chia 14 cho \frac{1}{m^{2}-3m-28} bằng cách nhân 14 với nghịch đảo của \frac{1}{m^{2}-3m-28}.
factor(2m-\left(14m^{2}-42m-392\right))
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 14 với m^{2}-3m-28.
factor(2m-14m^{2}+42m+392)
Để tìm số đối của 14m^{2}-42m-392, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
factor(44m-14m^{2}+392)
Kết hợp 2m và 42m để có được 44m.
-14m^{2}+44m+392=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
m=\frac{-44±\sqrt{44^{2}-4\left(-14\right)\times 392}}{2\left(-14\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
m=\frac{-44±\sqrt{1936-4\left(-14\right)\times 392}}{2\left(-14\right)}
Bình phương 44.
m=\frac{-44±\sqrt{1936+56\times 392}}{2\left(-14\right)}
Nhân -4 với -14.
m=\frac{-44±\sqrt{1936+21952}}{2\left(-14\right)}
Nhân 56 với 392.
m=\frac{-44±\sqrt{23888}}{2\left(-14\right)}
Cộng 1936 vào 21952.
m=\frac{-44±4\sqrt{1493}}{2\left(-14\right)}
Lấy căn bậc hai của 23888.
m=\frac{-44±4\sqrt{1493}}{-28}
Nhân 2 với -14.
m=\frac{4\sqrt{1493}-44}{-28}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{-44±4\sqrt{1493}}{-28} khi ± là số dương. Cộng -44 vào 4\sqrt{1493}.
m=\frac{11-\sqrt{1493}}{7}
Chia -44+4\sqrt{1493} cho -28.
m=\frac{-4\sqrt{1493}-44}{-28}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{-44±4\sqrt{1493}}{-28} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{1493} khỏi -44.
m=\frac{\sqrt{1493}+11}{7}
Chia -44-4\sqrt{1493} cho -28.
-14m^{2}+44m+392=-14\left(m-\frac{11-\sqrt{1493}}{7}\right)\left(m-\frac{\sqrt{1493}+11}{7}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{11-\sqrt{1493}}{7} vào x_{1} và \frac{11+\sqrt{1493}}{7} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}