Tìm m
m=\frac{\sqrt{2}}{4}\approx 0,353553391
m=-\frac{\sqrt{2}}{4}\approx -0,353553391
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8m^{2}=1
Kết hợp 2m^{2} và 6m^{2} để có được 8m^{2}.
m^{2}=\frac{1}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
m=\frac{\sqrt{2}}{4} m=-\frac{\sqrt{2}}{4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
8m^{2}=1
Kết hợp 2m^{2} và 6m^{2} để có được 8m^{2}.
8m^{2}-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
m=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 8\left(-1\right)}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, 0 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{0±\sqrt{-4\times 8\left(-1\right)}}{2\times 8}
Bình phương 0.
m=\frac{0±\sqrt{-32\left(-1\right)}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
m=\frac{0±\sqrt{32}}{2\times 8}
Nhân -32 với -1.
m=\frac{0±4\sqrt{2}}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của 32.
m=\frac{0±4\sqrt{2}}{16}
Nhân 2 với 8.
m=\frac{\sqrt{2}}{4}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{0±4\sqrt{2}}{16} khi ± là số dương.
m=-\frac{\sqrt{2}}{4}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{0±4\sqrt{2}}{16} khi ± là số âm.
m=\frac{\sqrt{2}}{4} m=-\frac{\sqrt{2}}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}