Tìm k
k = -\frac{7}{2} = -3\frac{1}{2} = -3,5
k=-1
Bài kiểm tra
Polynomial
2 k ^ { 2 } + 9 k = - 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2k^{2}+9k+7=0
Thêm 7 vào cả hai vế.
a+b=9 ab=2\times 7=14
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2k^{2}+ak+bk+7. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,14 2,7
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 14.
1+14=15 2+7=9
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=7
Nghiệm là cặp có tổng bằng 9.
\left(2k^{2}+2k\right)+\left(7k+7\right)
Viết lại 2k^{2}+9k+7 dưới dạng \left(2k^{2}+2k\right)+\left(7k+7\right).
2k\left(k+1\right)+7\left(k+1\right)
Phân tích 2k trong đầu tiên và 7 trong nhóm thứ hai.
\left(k+1\right)\left(2k+7\right)
Phân tích số hạng chung k+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
k=-1 k=-\frac{7}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết k+1=0 và 2k+7=0.
2k^{2}+9k=-7
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
2k^{2}+9k-\left(-7\right)=-7-\left(-7\right)
Cộng 7 vào cả hai vế của phương trình.
2k^{2}+9k-\left(-7\right)=0
Trừ -7 cho chính nó ta có 0.
2k^{2}+9k+7=0
Trừ -7 khỏi 0.
k=\frac{-9±\sqrt{9^{2}-4\times 2\times 7}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 9 vào b và 7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
k=\frac{-9±\sqrt{81-4\times 2\times 7}}{2\times 2}
Bình phương 9.
k=\frac{-9±\sqrt{81-8\times 7}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
k=\frac{-9±\sqrt{81-56}}{2\times 2}
Nhân -8 với 7.
k=\frac{-9±\sqrt{25}}{2\times 2}
Cộng 81 vào -56.
k=\frac{-9±5}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 25.
k=\frac{-9±5}{4}
Nhân 2 với 2.
k=-\frac{4}{4}
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{-9±5}{4} khi ± là số dương. Cộng -9 vào 5.
k=-1
Chia -4 cho 4.
k=-\frac{14}{4}
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{-9±5}{4} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -9.
k=-\frac{7}{2}
Rút gọn phân số \frac{-14}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
k=-1 k=-\frac{7}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2k^{2}+9k=-7
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{2k^{2}+9k}{2}=-\frac{7}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
k^{2}+\frac{9}{2}k=-\frac{7}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
k^{2}+\frac{9}{2}k+\left(\frac{9}{4}\right)^{2}=-\frac{7}{2}+\left(\frac{9}{4}\right)^{2}
Chia \frac{9}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
k^{2}+\frac{9}{2}k+\frac{81}{16}=-\frac{7}{2}+\frac{81}{16}
Bình phương \frac{9}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
k^{2}+\frac{9}{2}k+\frac{81}{16}=\frac{25}{16}
Cộng -\frac{7}{2} với \frac{81}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(k+\frac{9}{4}\right)^{2}=\frac{25}{16}
Phân tích k^{2}+\frac{9}{2}k+\frac{81}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(k+\frac{9}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
k+\frac{9}{4}=\frac{5}{4} k+\frac{9}{4}=-\frac{5}{4}
Rút gọn.
k=-1 k=-\frac{7}{2}
Trừ \frac{9}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}