Chuyển đến nội dung chính
Tìm b
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

2b^{2}-4b+4-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
2b^{2}-4b=0
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
b\left(2b-4\right)=0
Phân tích b thành thừa số.
b=0 b=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết b=0 và 2b-4=0.
2b^{2}-4b+4=4
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
2b^{2}-4b+4-4=4-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
2b^{2}-4b+4-4=0
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
2b^{2}-4b=0
Trừ 4 khỏi 4.
b=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -4 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{-\left(-4\right)±4}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của \left(-4\right)^{2}.
b=\frac{4±4}{2\times 2}
Số đối của số -4 là 4.
b=\frac{4±4}{4}
Nhân 2 với 2.
b=\frac{8}{4}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{4±4}{4} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 4.
b=2
Chia 8 cho 4.
b=\frac{0}{4}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{4±4}{4} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi 4.
b=0
Chia 0 cho 4.
b=2 b=0
Hiện phương trình đã được giải.
2b^{2}-4b+4=4
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2b^{2}-4b+4-4=4-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
2b^{2}-4b=4-4
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
2b^{2}-4b=0
Trừ 4 khỏi 4.
\frac{2b^{2}-4b}{2}=\frac{0}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
b^{2}+\left(-\frac{4}{2}\right)b=\frac{0}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
b^{2}-2b=\frac{0}{2}
Chia -4 cho 2.
b^{2}-2b=0
Chia 0 cho 2.
b^{2}-2b+1=1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
\left(b-1\right)^{2}=1
Phân tích b^{2}-2b+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(b-1\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
b-1=1 b-1=-1
Rút gọn.
b=2 b=0
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.