Tìm a
a = \frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
a=27
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-57 ab=2\times 81=162
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2a^{2}+aa+ba+81. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-162 -2,-81 -3,-54 -6,-27 -9,-18
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 162.
-1-162=-163 -2-81=-83 -3-54=-57 -6-27=-33 -9-18=-27
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-54 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -57.
\left(2a^{2}-54a\right)+\left(-3a+81\right)
Viết lại 2a^{2}-57a+81 dưới dạng \left(2a^{2}-54a\right)+\left(-3a+81\right).
2a\left(a-27\right)-3\left(a-27\right)
Phân tích 2a trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(a-27\right)\left(2a-3\right)
Phân tích số hạng chung a-27 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
a=27 a=\frac{3}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết a-27=0 và 2a-3=0.
2a^{2}-57a+81=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-\left(-57\right)±\sqrt{\left(-57\right)^{2}-4\times 2\times 81}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -57 vào b và 81 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-\left(-57\right)±\sqrt{3249-4\times 2\times 81}}{2\times 2}
Bình phương -57.
a=\frac{-\left(-57\right)±\sqrt{3249-8\times 81}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
a=\frac{-\left(-57\right)±\sqrt{3249-648}}{2\times 2}
Nhân -8 với 81.
a=\frac{-\left(-57\right)±\sqrt{2601}}{2\times 2}
Cộng 3249 vào -648.
a=\frac{-\left(-57\right)±51}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 2601.
a=\frac{57±51}{2\times 2}
Số đối của số -57 là 57.
a=\frac{57±51}{4}
Nhân 2 với 2.
a=\frac{108}{4}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{57±51}{4} khi ± là số dương. Cộng 57 vào 51.
a=27
Chia 108 cho 4.
a=\frac{6}{4}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{57±51}{4} khi ± là số âm. Trừ 51 khỏi 57.
a=\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{6}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
a=27 a=\frac{3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
2a^{2}-57a+81=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
2a^{2}-57a+81-81=-81
Trừ 81 khỏi cả hai vế của phương trình.
2a^{2}-57a=-81
Trừ 81 cho chính nó ta có 0.
\frac{2a^{2}-57a}{2}=-\frac{81}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
a^{2}-\frac{57}{2}a=-\frac{81}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
a^{2}-\frac{57}{2}a+\left(-\frac{57}{4}\right)^{2}=-\frac{81}{2}+\left(-\frac{57}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{57}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{57}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{57}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}-\frac{57}{2}a+\frac{3249}{16}=-\frac{81}{2}+\frac{3249}{16}
Bình phương -\frac{57}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
a^{2}-\frac{57}{2}a+\frac{3249}{16}=\frac{2601}{16}
Cộng -\frac{81}{2} với \frac{3249}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(a-\frac{57}{4}\right)^{2}=\frac{2601}{16}
Phân tích a^{2}-\frac{57}{2}a+\frac{3249}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a-\frac{57}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{2601}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a-\frac{57}{4}=\frac{51}{4} a-\frac{57}{4}=-\frac{51}{4}
Rút gọn.
a=27 a=\frac{3}{2}
Cộng \frac{57}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}