Tính giá trị
5a^{2}-3a-18
Phân tích thành thừa số
5\left(a-\frac{3-3\sqrt{41}}{10}\right)\left(a-\frac{3\sqrt{41}+3}{10}\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5a^{2}+8a-13-11a-5
Kết hợp 2a^{2} và 3a^{2} để có được 5a^{2}.
5a^{2}-3a-13-5
Kết hợp 8a và -11a để có được -3a.
5a^{2}-3a-18
Lấy -13 trừ 5 để có được -18.
factor(5a^{2}+8a-13-11a-5)
Kết hợp 2a^{2} và 3a^{2} để có được 5a^{2}.
factor(5a^{2}-3a-13-5)
Kết hợp 8a và -11a để có được -3a.
factor(5a^{2}-3a-18)
Lấy -13 trừ 5 để có được -18.
5a^{2}-3a-18=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
a=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\times 5\left(-18\right)}}{2\times 5}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\times 5\left(-18\right)}}{2\times 5}
Bình phương -3.
a=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-20\left(-18\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
a=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+360}}{2\times 5}
Nhân -20 với -18.
a=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{369}}{2\times 5}
Cộng 9 vào 360.
a=\frac{-\left(-3\right)±3\sqrt{41}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 369.
a=\frac{3±3\sqrt{41}}{2\times 5}
Số đối của số -3 là 3.
a=\frac{3±3\sqrt{41}}{10}
Nhân 2 với 5.
a=\frac{3\sqrt{41}+3}{10}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{3±3\sqrt{41}}{10} khi ± là số dương. Cộng 3 vào 3\sqrt{41}.
a=\frac{3-3\sqrt{41}}{10}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{3±3\sqrt{41}}{10} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{41} khỏi 3.
5a^{2}-3a-18=5\left(a-\frac{3\sqrt{41}+3}{10}\right)\left(a-\frac{3-3\sqrt{41}}{10}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{3+3\sqrt{41}}{10} vào x_{1} và \frac{3-3\sqrt{41}}{10} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}