Tìm a
a=-\left(b+c\right)
Tìm b
b=-\left(a+c\right)
Bài kiểm tra
Linear Equation
2 a + 2 b + 2 c = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2a+2c=-2b
Trừ 2b khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
2a=-2b-2c
Trừ 2c khỏi cả hai vế.
\frac{2a}{2}=\frac{-2b-2c}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
a=\frac{-2b-2c}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
a=-b-c
Chia -2b-2c cho 2.
2b+2c=-2a
Trừ 2a khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
2b=-2a-2c
Trừ 2c khỏi cả hai vế.
\frac{2b}{2}=\frac{-2a-2c}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
b=\frac{-2a-2c}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
b=-a-c
Chia -2a-2c cho 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}