Phân tích thành thừa số
\left(1-a\right)\left(a+2\right)
Tính giá trị
\left(1-a\right)\left(a+2\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-a^{2}-a+2
Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
p+q=-1 pq=-2=-2
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -a^{2}+pa+qa+2. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
p=1 q=-2
Vì pq là âm, p và q có dấu đối diện. Vì p+q là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(-a^{2}+a\right)+\left(-2a+2\right)
Viết lại -a^{2}-a+2 dưới dạng \left(-a^{2}+a\right)+\left(-2a+2\right).
a\left(-a+1\right)+2\left(-a+1\right)
Phân tích a trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(-a+1\right)\left(a+2\right)
Phân tích số hạng chung -a+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
2-a-a^{2}
Nhân a với a để có được a^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}