Tìm y
y=-2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2-10y-20-\left(-3y-1\right)=-\left(y+5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5 với 2y+4.
-18-10y-\left(-3y-1\right)=-\left(y+5\right)
Lấy 2 trừ 20 để có được -18.
-18-10y-\left(-3y\right)-\left(-1\right)=-\left(y+5\right)
Để tìm số đối của -3y-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-18-10y+3y-\left(-1\right)=-\left(y+5\right)
Số đối của số -3y là 3y.
-18-10y+3y+1=-\left(y+5\right)
Số đối của số -1 là 1.
-18-7y+1=-\left(y+5\right)
Kết hợp -10y và 3y để có được -7y.
-17-7y=-\left(y+5\right)
Cộng -18 với 1 để có được -17.
-17-7y=-y-5
Để tìm số đối của y+5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-17-7y+y=-5
Thêm y vào cả hai vế.
-17-6y=-5
Kết hợp -7y và y để có được -6y.
-6y=-5+17
Thêm 17 vào cả hai vế.
-6y=12
Cộng -5 với 17 để có được 12.
y=\frac{12}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
y=-2
Chia 12 cho -6 ta có -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}