2 - ( \frac { 5 } { 2 } + \frac { 3 } { 4 } ) \div ( 1 - \frac { 4 } { 5 }
Tính giá trị
-\frac{57}{4}=-14,25
Phân tích thành thừa số
-\frac{57}{4} = -14\frac{1}{4} = -14,25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2-\frac{\frac{10}{4}+\frac{3}{4}}{1-\frac{4}{5}}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 4 là 4. Chuyển đổi \frac{5}{2} và \frac{3}{4} thành phân số với mẫu số là 4.
2-\frac{\frac{10+3}{4}}{1-\frac{4}{5}}
Do \frac{10}{4} và \frac{3}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
2-\frac{\frac{13}{4}}{1-\frac{4}{5}}
Cộng 10 với 3 để có được 13.
2-\frac{\frac{13}{4}}{\frac{5}{5}-\frac{4}{5}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{5}{5}.
2-\frac{\frac{13}{4}}{\frac{5-4}{5}}
Do \frac{5}{5} và \frac{4}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2-\frac{\frac{13}{4}}{\frac{1}{5}}
Lấy 5 trừ 4 để có được 1.
2-\frac{13}{4}\times 5
Chia \frac{13}{4} cho \frac{1}{5} bằng cách nhân \frac{13}{4} với nghịch đảo của \frac{1}{5}.
2-\frac{13\times 5}{4}
Thể hiện \frac{13}{4}\times 5 dưới dạng phân số đơn.
2-\frac{65}{4}
Nhân 13 với 5 để có được 65.
\frac{8}{4}-\frac{65}{4}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{8}{4}.
\frac{8-65}{4}
Do \frac{8}{4} và \frac{65}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{57}{4}
Lấy 8 trừ 65 để có được -57.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}