Tính giá trị
\frac{3\left(x-6\right)}{x^{2}-4}
Khai triển
\frac{3\left(x-6\right)}{x^{2}-4}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
2 - \frac { x + 1 } { x - 2 } - \frac { x - 4 } { x + 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2\left(x-2\right)}{x-2}-\frac{x+1}{x-2}-\frac{x-4}{x+2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{2\left(x-2\right)-\left(x+1\right)}{x-2}-\frac{x-4}{x+2}
Do \frac{2\left(x-2\right)}{x-2} và \frac{x+1}{x-2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2x-4-x-1}{x-2}-\frac{x-4}{x+2}
Thực hiện nhân trong 2\left(x-2\right)-\left(x+1\right).
\frac{x-5}{x-2}-\frac{x-4}{x+2}
Kết hợp như các số hạng trong 2x-4-x-1.
\frac{\left(x-5\right)\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\frac{\left(x-4\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x-2 và x+2 là \left(x-2\right)\left(x+2\right). Nhân \frac{x-5}{x-2} với \frac{x+2}{x+2}. Nhân \frac{x-4}{x+2} với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{\left(x-5\right)\left(x+2\right)-\left(x-4\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}
Do \frac{\left(x-5\right)\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)} và \frac{\left(x-4\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}+2x-5x-10-x^{2}+2x+4x-8}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}
Thực hiện nhân trong \left(x-5\right)\left(x+2\right)-\left(x-4\right)\left(x-2\right).
\frac{3x-18}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+2x-5x-10-x^{2}+2x+4x-8.
\frac{3x-18}{x^{2}-4}
Khai triển \left(x-2\right)\left(x+2\right).
\frac{2\left(x-2\right)}{x-2}-\frac{x+1}{x-2}-\frac{x-4}{x+2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{2\left(x-2\right)-\left(x+1\right)}{x-2}-\frac{x-4}{x+2}
Do \frac{2\left(x-2\right)}{x-2} và \frac{x+1}{x-2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2x-4-x-1}{x-2}-\frac{x-4}{x+2}
Thực hiện nhân trong 2\left(x-2\right)-\left(x+1\right).
\frac{x-5}{x-2}-\frac{x-4}{x+2}
Kết hợp như các số hạng trong 2x-4-x-1.
\frac{\left(x-5\right)\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\frac{\left(x-4\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x-2 và x+2 là \left(x-2\right)\left(x+2\right). Nhân \frac{x-5}{x-2} với \frac{x+2}{x+2}. Nhân \frac{x-4}{x+2} với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{\left(x-5\right)\left(x+2\right)-\left(x-4\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}
Do \frac{\left(x-5\right)\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)} và \frac{\left(x-4\right)\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}+2x-5x-10-x^{2}+2x+4x-8}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}
Thực hiện nhân trong \left(x-5\right)\left(x+2\right)-\left(x-4\right)\left(x-2\right).
\frac{3x-18}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+2x-5x-10-x^{2}+2x+4x-8.
\frac{3x-18}{x^{2}-4}
Khai triển \left(x-2\right)\left(x+2\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}