Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2-\frac{2-\frac{\frac{2}{2}+\frac{1}{2}}{3}}{1+\frac{1}{2}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
2-\frac{2-\frac{\frac{2+1}{2}}{3}}{1+\frac{1}{2}}
Do \frac{2}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
2-\frac{2-\frac{\frac{3}{2}}{3}}{1+\frac{1}{2}}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
2-\frac{2-\frac{3}{2\times 3}}{1+\frac{1}{2}}
Thể hiện \frac{\frac{3}{2}}{3} dưới dạng phân số đơn.
2-\frac{2-\frac{1}{2}}{1+\frac{1}{2}}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
2-\frac{\frac{4}{2}-\frac{1}{2}}{1+\frac{1}{2}}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{4}{2}.
2-\frac{\frac{4-1}{2}}{1+\frac{1}{2}}
Do \frac{4}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2-\frac{\frac{3}{2}}{1+\frac{1}{2}}
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
2-\frac{\frac{3}{2}}{\frac{2}{2}+\frac{1}{2}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
2-\frac{\frac{3}{2}}{\frac{2+1}{2}}
Do \frac{2}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
2-\frac{\frac{3}{2}}{\frac{3}{2}}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
2-1
Chia \frac{3}{2} cho \frac{3}{2} ta có 1.
1
Lấy 2 trừ 1 để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}