Tính giá trị
\left(y+2\right)\left(13y+17\right)
Khai triển
13y^{2}+43y+34
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2y+4+13y\left(y+2\right)+15\left(y+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với y+2.
2y+4+13y^{2}+26y+15\left(y+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 13y với y+2.
28y+4+13y^{2}+15\left(y+2\right)
Kết hợp 2y và 26y để có được 28y.
28y+4+13y^{2}+15y+30
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 15 với y+2.
43y+4+13y^{2}+30
Kết hợp 28y và 15y để có được 43y.
43y+34+13y^{2}
Cộng 4 với 30 để có được 34.
2y+4+13y\left(y+2\right)+15\left(y+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với y+2.
2y+4+13y^{2}+26y+15\left(y+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 13y với y+2.
28y+4+13y^{2}+15\left(y+2\right)
Kết hợp 2y và 26y để có được 28y.
28y+4+13y^{2}+15y+30
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 15 với y+2.
43y+4+13y^{2}+30
Kết hợp 28y và 15y để có được 43y.
43y+34+13y^{2}
Cộng 4 với 30 để có được 34.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}