Tìm x
x=\frac{3\left(y-10\right)}{2}
Tìm y
y=\frac{2\left(x+15\right)}{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x-2y+30=y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-y.
2x+30=y+2y
Thêm 2y vào cả hai vế.
2x+30=3y
Kết hợp y và 2y để có được 3y.
2x=3y-30
Trừ 30 khỏi cả hai vế.
\frac{2x}{2}=\frac{3y-30}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=\frac{3y-30}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x=\frac{3y}{2}-15
Chia -30+3y cho 2.
2x-2y+30=y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-y.
2x-2y+30-y=0
Trừ y khỏi cả hai vế.
2x-3y+30=0
Kết hợp -2y và -y để có được -3y.
-3y+30=-2x
Trừ 2x khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-3y=-2x-30
Trừ 30 khỏi cả hai vế.
\frac{-3y}{-3}=\frac{-2x-30}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
y=\frac{-2x-30}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
y=\frac{2x}{3}+10
Chia -2x-30 cho -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}