Tìm x
x=\frac{5y}{6}+\frac{1}{3}
Tìm y
y=\frac{6x-2}{5}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x-2y+2+4x=3y+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-y+1.
6x-2y+2=3y+4
Kết hợp 2x và 4x để có được 6x.
6x+2=3y+4+2y
Thêm 2y vào cả hai vế.
6x+2=5y+4
Kết hợp 3y và 2y để có được 5y.
6x=5y+4-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
6x=5y+2
Lấy 4 trừ 2 để có được 2.
\frac{6x}{6}=\frac{5y+2}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x=\frac{5y+2}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
x=\frac{5y}{6}+\frac{1}{3}
Chia 5y+2 cho 6.
2x-2y+2+4x=3y+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-y+1.
6x-2y+2=3y+4
Kết hợp 2x và 4x để có được 6x.
6x-2y+2-3y=4
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
6x-5y+2=4
Kết hợp -2y và -3y để có được -5y.
-5y+2=4-6x
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
-5y=4-6x-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
-5y=2-6x
Lấy 4 trừ 2 để có được 2.
\frac{-5y}{-5}=\frac{2-6x}{-5}
Chia cả hai vế cho -5.
y=\frac{2-6x}{-5}
Việc chia cho -5 sẽ làm mất phép nhân với -5.
y=\frac{6x-2}{5}
Chia 2-6x cho -5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}