Tìm a
a=\frac{2b-x}{3}
Tìm b
b=\frac{x+3a}{2}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
2 ( x - a ) + 2 b = 3 x + a
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x-2a+2b=3x+a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-a.
2x-2a+2b-a=3x
Trừ a khỏi cả hai vế.
2x-3a+2b=3x
Kết hợp -2a và -a để có được -3a.
-3a+2b=3x-2x
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-3a+2b=x
Kết hợp 3x và -2x để có được x.
-3a=x-2b
Trừ 2b khỏi cả hai vế.
\frac{-3a}{-3}=\frac{x-2b}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
a=\frac{x-2b}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
a=\frac{2b-x}{3}
Chia x-2b cho -3.
2x-2a+2b=3x+a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-a.
-2a+2b=3x+a-2x
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-2a+2b=x+a
Kết hợp 3x và -2x để có được x.
2b=x+a+2a
Thêm 2a vào cả hai vế.
2b=x+3a
Kết hợp a và 2a để có được 3a.
\frac{2b}{2}=\frac{x+3a}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
b=\frac{x+3a}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}