Tính giá trị
-p-16
Khai triển
-p-16
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2p-4-3\left(p+4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với p-2.
2p-4-3p-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với p+4.
-p-4-12
Kết hợp 2p và -3p để có được -p.
-p-16
Lấy -4 trừ 12 để có được -16.
2p-4-3\left(p+4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với p-2.
2p-4-3p-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với p+4.
-p-4-12
Kết hợp 2p và -3p để có được -p.
-p-16
Lấy -4 trừ 12 để có được -16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}